Biểu phí ngân hàng VPBank 2022: Phí chuyển tiền và Dịch vụ thẻ

Biểu phí ngân hàng VPBank là thông tin được nhiều khách hàng đang quan tâm. Tùy vào loại dịch vụ, quy mô giao dịch hoặc hạng sản phẩm mà bạn đang dùng, sẽ có nhiều mức phí khác nhau được áp dụng. Số phí được thu này sẽ là nguồn tiền để ngân hàng duy trì và nâng cao chất lượng dịch vụ, mang tới trải nghiệm hài lòng nhất cho khách hàng. Cùng ABC Online tìm hiều chi tiết.

Tìm hiểu biểu phí ngân hàng VPBank
Tìm hiểu biểu phí ngân hàng VPBank

Biểu phí ngân hàng VPBank – Phí chuyển tiền

Đối với chủ tài khoản thanh toán Autolink, Payroll, VPSuper, Dream VPSuper, VPStaff, ngân hàng hoàn toàn không thu phí. 

Còn lại, với các tài khoản thông thường khác của khách hàng cá nhân và khách hàng ưu tiên, tùy theo loại giao dịch, biểu phí ngân hàng VPBank đối với dịch vụ chuyển tiền sẽ là miễn phí, hoặc phải trả tối thiểu từ 10.000 VND lên tới 1 triệu VND hoặc 100 USD. 

Phí chuyển tiền trực tiếp tại PGD/chi nhánh VPBank

Tại các quầy giao dịch của VPBank, bạn có thể yêu cầu chuyển tiền với hạn mức tối đa không giới hạn, và được lựa chọn một trong hai hình thức chuyển gồm:

  • Nộp tiền mặt chuyển đi
  • Trích từ tài khoản để chuyển đi 

Ngoài ra, còn tùy vào khách hàng muốn chuyển tiền trong hệ thống VPBank hay chuyển tiền khác ngân hàng, thì mức phí cũng được quy định khác nhau:

Biểu phí chuyển tiền trong cùng hệ thống VPBank

Loại giao dịch

Phí nộp tiền mặt chuyển đi Phí trích tài khoản chuyển đi

Tài khoản VND

Chuyển tiền cùng tỉnh

Miễn phí 0,01%

Tối thiểu: 10.000 VND

Tối đa: 300.000 VND

Chuyển tiền khác tỉnh

<500 triệu: 0,03%

Tối thiểu: 20.000 VND

Tối đa: 1.000.000 VND

>=500 triệu: 0,04%

Tối thiểu: 20.000 VND

Tối đa: 1.000.000 VND

Tài khoản Ngoại tệ

Chuyển tiền trong phạm vi toàn quốc (không phân biệt cùng/khác tỉnh)

USD

0,2%

Tối thiểu: 2 USD

0,01%

Tối thiểu: 1 USD

Ngoại tệ khác

0,6%

Tối thiểu: 4 USD

Biểu phí chuyển tiền ngoài hệ thống VPBank

So với chuyển tiền trong VPBank thì việc chuyển tiền khác ngân hàng (ngoài hệ thống VPBank) sẽ bị áp mức phí cao hơn. 

Loại giao dịch

Phí nộp tiền mặt chuyển đi Phí trích tài khoản chuyển đi

Tài khoản VND

Chuyển tiền trong phạm vi toàn quốc (không phân biệt cùng/khác tỉnh)

0,045%

Tối thiểu: 20.000 VND

Tối đa: 1.000.000 VND

0,035%

Tối thiểu: 20.000 VND

Tối đa: 1.000.000 VND

Tài khoản Ngoại tệ

Chuyển tiền cùng tỉnh

5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm 0,03%

Tối thiểu: 2 USD

Tối đa: 50 USD

Chuyển tiền trong phạm vi toàn quốc 0,05%

Tối thiểu: 5 USD

Tối đa: 50 USD

0,05%

Tối thiểu: 5 USD

Tối đa: 100 USD

Phí chuyển tiền tại quầy tối đa là 1 triệu đối với giao dịch bằng đồng VND
Phí chuyển tiền tại quầy tối đa là 1 triệu đối với giao dịch bằng đồng VND

Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank qua cây ATM

Nếu bạn không muốn phải chờ đợi lâu trong quầy giao dịch, một phương án nhanh gọn hơn là ra chuyển tiền tại trụ ATM của VPBank hoặc ATM của ngân hàng khác. 

Hiện nay VPBank đặt hai loại trụ ATM: 

  • ATM có chức năng nạp tiền mặt: Nộp tiền mặt vào khe nhận tiền để chuyển cho người thụ hưởng.
  • ATM không có chức năng nạp tiền mặt: Bạn phải trích tiền đi từ tài khoản ngân hàng của mình.

Tùy thuộc vào địa điểm chuyển tiền và loại thẻ đang dùng, bạn sẽ phải chịu một mức phí nhỏ do VPBank quy định như sau:

  • Chuyển tiền tới tài khoản trong VPBank: Miễn phí
  • Chuyển tiền khác ngân hàng: 7.000 VND/giao dịch (Riêng thẻ ghi nợ nội địa VPSuper được miễn phí)

Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank qua ngân hàng điện tử

Với người dùng Internet Banking, toàn bộ giao dịch chuyển tiền trong và ngoài hệ thống VPBank đều được miễn phí.

Với người dùng Bankplus, sẽ chịu mức phí chung là 10.000 VND/lần (bao gồm cả chuyển tiền ngoài hệ thống VPBank và chuyển qua thẻ 24/7).

Chuyển tiền online VPBank là cách nhanh nhất với mức phí rẻ
Chuyển tiền online VPBank là cách nhanh nhất với mức phí rẻ

Dịch vụ chuyển tiền quốc tế

Với tư cách là thành viên của Ngân hàng quốc tế SWIFT và thuộc hệ thống liên kết với nhiều ngân hàng trên toàn thế giới, VPBank là một trong những đơn vị tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế với tỷ giá hối đoái tốt nhất, tốc độ nhanh và đảm bảo thành công nhất. Bên cạnh đó, mức phí tại đây cũng khá phải chăng. 

Biểu phí chuyển tiền quốc tế tại VPBank cho khách hàng cá nhân:

Công thức chung: 

Phí chuyển tiền quốc tế = phí dịch vụ VPBank + phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (phí này VPBank thu hộ) + phí tra soát/hủy/sửa lệnh (nếu có)

Loại phí

Hình thức chuyển

Mức thu phí

Phí dịch vụ VPBank

Chuyển tiền tại quầy 0,2%

Tối thiểu: 10 USD

Chuyển tiền qua kênh online

0,12%

Tối thiểu: 5 USD

Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (tính chung cho tại quầy và cả kênh online)

USD

25 USD/lệnh

EUR

30 USD/ lệnh

GBP

35 USD/ lệnh

JPY

0,1%

Tối thiểu: 7.000 JPY

Ngoại tệ khác

~ 25 USD/lệnh

Phí tra soát/hủy/sửa lệnh

10 USD/lần + phí phát sinh thực tế nếu có

Lưu ý: Đối với khách hàng chuyển tiền quốc tế tại kênh VPBank Online, phí được tính theo đơn vị VND, quy đổi theo tỷ giá bán chuyển khoản của VPBank ngay tại thời điểm giao dịch. 

Mỗi đơn vị ngoại tệ được VPBank áp một mức phí chuyển tiền riêng
Mỗi đơn vị ngoại tệ được VPBank áp một mức phí chuyển tiền riêng

Biểu phí ngân hàng VPBank – Dịch vụ thẻ

VPBank cung cấp cả thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế lẫn thẻ tín dụng. 

Thẻ ghi nợ nội địa

Với loại thẻ này, khách hàng dễ dàng thực hiện mọi giao dịch trong phạm vi toàn quốc với tốc độ nhanh chóng và bảo mật, an toàn. VPBank có hai loại thẻ ghi nợ nội địa là VPBank Autolink và VPSuper.

Loại phí dịch vụ

Mức thu (VND)

Phí phát hành & Phí thường niên

Phát hành thường

20.000 VND/thẻ

(Miễn phí với thẻ VPSuper)

Phát hành nhanh

100.000 VND
Phát hành lại

30.000 VND/lần

Phát hành thẻ phụ

20.000 VND/lần

Phí thường niên

Miễn phí

Phí giao dịch

Vấn tin, in sao kê

ATM VPBank Miễn phí
ATM ngân hàng khác

500 VND/lần

(Miễn phí với thẻ VPSuper)

Chuyển khoản trong VPBank

Miễn phí 

(không phân biệt loại thẻ hay ATM của ngân hàng nào)

Chuyển khoản ngoài khác ngân hàng

7.000 VND/giao dịch

(Miễn phí với thẻ VPSuper)

Rút tiền mặt

Tại ATM VPBank Miễn phí
Tại ATM ngân hàng khác

2.500 VND/giao dịch

Phí cấp lại mã PIN

20.000 VND/lần

Phí tra soát CMD/ATM

30.000 VND/lần
Phí dịch vụ khác

30.000 VND/lần

Thẻ ghi nợ quốc tế

VPBank hiện phát hành nhiều loại thẻ ghi nợ quốc tế (debit) với các mức phí khác nhau.

Loại dịch vụ thẻ

Cashback Travel Platinum Vietnam Airlines Platinum Visa Prime Platinum Diamond

Phí phát hành

Phát hành thường

Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phát hành nhanh 300.000 300.000 300.000 300.000

Miễn phí

Phát hành lại

50.000 50.000 50.000 50.000 Miễn phí

Phí thường niên

Thẻ chính

199.000 149.000 199.000 199.000 Miễn phí
Thẻ phụ Miễn phí 99.000 149.000 149.000

Miễn phí

Phí rút tiền mặt từ TK VPBank trong nước

Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí rút tiền mặt từ TK VPBank  tại nước ngoài 4%

Tối thiểu 50.000

1%

Tối thiểu 22.000

Truy vấn, in sao kê

7.000 7.000 7.000 7.000 Miễn phí
Thông báo mất

cắp, thất lạc thẻ với

Tổ chức thẻ quốc tế

200.000 200.000 200.000 200.000

Miễn phí

Xử lý giao dịch quốc tế

3% 2,50% 2,50% 2,50% 2,50%
Cấp lại mã PIN 30.000 30.000 30.000 30.000

Miễn phí

Phí dịch vụ khác

50.000 50.000 50.000 50.000

Miễn phí

VPBank phát hành rất nhiều loại thẻ với mức phí đa dạng
VPBank phát hành rất nhiều loại thẻ với mức phí đa dạng

Thẻ tín dụng quốc tế

VPBank vốn được biết đến là ngân hàng có ưu đãi thẻ tín dụng (credit) tốt nhất trên thị trường. Hiện ngân hàng này có tổng cộng hơn 20 loại thẻ tín dụng quốc tế, chia làm 5 dòng sản phẩm: Thẻ tín dụng rút tiền, thẻ tín dụng hoàn tiền, thẻ tích điểm, thẻ tích lũy dặm bay, thẻ thương hiệu Mobifone. 

Mỗi một sản phẩm đều mang tính năng thanh toán nổi bật và tiện lợi. Mức phí được áp cho mỗi thẻ cũng có sự khác biệt.

Các dịch vụ thẻ miễn phí

  • Phát hành thẻ
  • Thanh lý/Tất toán thẻ
  • Thay đổi hạn mức tín dụng
  • Phát hành thẻ bị mất ở ngân hàng khác (không áp dụng cho các thẻ VPBank California Fitness)
  • Phí cấp lại thẻ mới thay cho thẻ hết hạn
  • Sao kê hàng tháng

Các dịch vụ được áp chung mức phí cho mọi loại thẻ tín dụng:

Dịch vụ

Mức thu phí
Dịch vụ thẻ Xác nhận tài khoản theo yêu cầu của chủ thẻ

50.000 VND

Thay thế/cấp lại Thẻ/Mã PIN

Phát hành lại thẻ bị mất 200.000 VND

Thay đổi lại hạng thẻ hoặc loại thẻ:

100.000 VND

Cấp lại mã PIN

30.000 vnd

Cấp lại thẻ mới thay cho thẻ cũ bị hư hỏng

150.000 VND
Cấp lại sao kê tài khoản/Bản sao hóa đơn Cấp lại sao kê (thực hiện tại quầy giao dịch)

80.000 VND

Cấp lại sao kê (nhận qua đường bưu điện, đã bao gồm phí chuyển phát)

100.000 VND
Yêu cầu bản sao hóa đơn

80.000 VND/hóa đơn

Tra soát (Áp dụng với KH khiếu nại sai)

100.000 VND
Ứng trước tiền mặt

4% (Min: 100.000VND)

Miễn phí đối với thẻ StepUp

Phí xử lý giao dịch ngoại tệ

3% giá trị giao dịch
Phí xử lý giao dịch nội tệ tại các điểm

thanh toán nước ngoài

1% giá trị giao dịch

Mọi loại thẻ đều được miễn phí phí phát hành và phí thay đổi hạn mức
Mọi loại thẻ đều được miễn phí phí phát hành và phí thay đổi hạn mức

Các dịch vụ áp mức phí riêng theo từng loại thẻ tín dụng:

Loại thẻ tín dụng VP Bank

Phí thường niên (VND) Chi tiêu cần đạt để được miễn phí thường niên năm tiếp theo (VND) Phí trả chậm (tính bằng % số tiền thanh toán tối thiểu) Lãi suất hàng tháng (%)
Thẻ chính Thẻ phụ
Number 1 150.000 Miễn phí 20 triệu 5%

Min 149.000

Max: 999.000

3,99

MC2

299.000 150.000 50 triệu 5%

Min 149.000

Max: 999.000

3,49
VPLady 499.000  Miễn phí 100 triệu 5% 

Min 199.000,

Max 999.000

2,99

StepUp

499.000 200.000 100 triệu 5% 

Min 199.000,

Max 999.000

2,99
Titanium Cashback 499.000 200.000 100 triệu 5% 

Min 199.000,

Max 999.000

2,99

Shopee Platinum

299.000 149.000 50 triệu 5%

Min 199.000

Max: 999.000

3,19
Super Shopee Platinum 499.000 249.000 100 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,99

Platinum

699.000 250.000 150 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,79
Platinum Cashback 899.000 250.000 150 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,79

VPMobi

Classic

299.000 150.000 50 triệu 5%

Min 149.000

Max: 999.000

3,99
VPMobi

Titanium

499.000 200.000 100 triệu 5%

Min 199.000

Max: 999.000

3,99

VPMobi

    Platinum

699.000 250.000 150 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,79
Vietnam Airlines

Platinum

899.000 Miễn phí 150 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,79

Visa Gold

Travel Miles

499.000 200.000 60 triệu 5%

Min 199.000

Max: 999.000

2,99
Visa Platinum

Travel Miles

899.000 250.000 90 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,79

Visa Signature

Travel Miles

1.200.000 Miễn phí 120 triệu 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,79
California

Fitness

Platinum

1.000.000 250.000 Không áp dụng 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

3,00%

California

Centuryon

Signature

1.500.000 Miễn phí Không áp dụng 5% 

Min 249.000,

Max 999.000

2,75%

Có thể thấy, với lượng khách hàng lớn và đa dạng, VPBank cũng phân cấp các dịch vụ chuyển tiền và sản phẩm thẻ theo từng nhóm đối tượng khác nhau, phục vụ những nhu cầu khác nhau. Khi giao dịch hoặc mở thẻ tại đây, bạn nên nắm về biểu phí ngân hàng VPBank để lựa chọn cho mình gói dịch vụ phù hợp với mục đích sử dụng nhất nhé.

Đánh giá

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *